Từ vựng N4 – Bài 8: Hỏi đường

1. Bài đọc: 道(みち)をたずねる

A: すみません、ちょっとおたずねしたいんですが・・・。
B: なんでしょうか。
A: このへんに、花屋(はなや)はありませんか。
B: 花屋さんなら、近くにありますよ。この広い通(とおり)をまっすぐ行って、二つ目(ふたつめ)の角(かど)を右(みぎ)に曲がってください。そしてしばらく歩くと、左側(ひだりがわ)にコンビにがあります。そのとなりに、花屋さんがありますよ。
A: 二つ目(ふたつめ)の角を右ですね。どうもありがとうございました。

2. Từ vựng

① たずねる: hỏi/ đến thăm
・ 駅への行き方をたずねる。
→ Hỏi cách đi đến ga.

② ~目(め): thứ/lần ~ (chỉ thứ tự, ví dụ thứ nhất, thứ hai, thứ ba …)
・ 日本へ来るのは、これで二回目(にかいめ)だ。
→ Đây là lần thứ hai tôi đến Nhật.

③ 角(かど): góc

④ 通り(とおり): phố/ đường

⑤ しばらく: một lát, một thời gian
・ しばらくお休みします。
→ Chúng tôi sẽ tạm nghỉ một lát/ tạm đóng cửa một thời gian (cửa hàng)

⑥ 道案内(みちあんない)の言葉(ことば): Từ dùng để chỉ đường

  • 道(みち)/ 通り(とおり)をまっすぐ行く: đi thẳng dọc đường/ phố này.
  • ~を右(みぎ)/ 左(ひだり)に曲(ま)がる: quẹo(rẽ) phải/ trái tại ~
    ・ 交差点(こうさてん): ngã tư
    ・ 信号(しんごう): chỗ đèn xanh đèn đỏ
    ・ 角(かど): góc đường
  • 道路(どうろ)/ 橋(はし)を渡る(わたる): đi qua đường/ đi qua cầu
    ・ 道路: đường
    ・ 橋: cầu
    ・ 渡る: đi qua
  • 右側(みぎがわ)/ 左側(ひだりがわ)/ 反対側(はんたいがわ)に見える/ ある: Nhìn thấy/ ở bên phải/ bên trái/ phía đối diện
    ・ 右側: bên phải
    ・ 左側: bên trái
    ・ 反対側: phía đối diện
    → 左側にコンビにがあります/ 見えます。Có 1 cái konbini ở bên trái/ Nhìn thấy konbini ở bên trái.

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 9: Ngày sinh nhật mẹ

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới