Bài đọc: 近所迷惑
1. となりの娘(むすめ)さんは結婚(けっこん)していますが、近くに住んでいるので、よくとなりに遊(あそ)びに来ています。そして、いつも私の家の駐車場(ちゅうしゃじょう)の前に車を止(と) めて、あいさつもしません。短(みじか) い時間(じかん)ならかまいませんが、長(なが)い間(あいだ)止めていると、用事(ようじ)があって出(で)かけたくても、車が出(だ) せません。とてもこまります。
2. どうして怒(おこ)っているか、わけはしりませんが、あまり大きな声(こえ)でさわぐとあなたのほうが変(へん)な人と思われてしまいます。もう少し(すこし)しずかに話したほうがいいですよ。
Từ vựng:
1. 近所(きんじょ): nhà hàng xóm, vùng lân cận (gần nhà)
2. 迷惑(めいわく): phiền toái 迷惑をかける: làm phiền 近所迷惑: hàng xóm phiền toái
3. 駐車場(ちゅうしゃじょう): khu vực đỗ xe
4. 止める(とめる): dừng, đậu/đỗ xe (他動詞: tha động từ)
5. あいさつする: chào hỏi
6. かまいません: không sao, không vấn đề
7. 間(あいだ): khoảng thời gian, khoảng trống
8. 用事(ようじ): việc, công chuyện
9. 怒る(おこる): tức giận
10. わけ: lý do
11. さわぐ: làm ồn, gây ồn ào
12. 変な(へんな): kỳ quặc, kì lạ
13. 困る(こまる): phiền phức
Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 4: Lá thư từ trường của con
Nguồn: にほんごチャンレンジことば N4
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.