Từ vựng N4 – Bài 11: Đặt phòng khách sạn

1. Bài đọc: ホテルの予約

店員(てんいん):  はい、富士(ふじ)ホテルでございます。
(きゃく): すみません、予約(よやく)をお願いします。10月7日から9日まで泊(と)まります。
店員: 二泊(にはく)ですね。一泊(いっぱく)15,000円のお部屋(へや)なら、空(あ)いていますが。
: うーん、もう少し安い部屋はありませんか。
店員: 申(もう)し訳(わけ)ありません。予約でいっぱいで、これより安い部屋はちょっと・・・。
: そうですか。じゃあ、その部屋をお願いします。
店員: はい、かしこまりました。



2. Từ vựng:

  • 店員(てんいん): nhân viên (cửa hàng/ khách sạn)
  • 客(きゃく): khách hàng
    ・ お客様(おきゃくさま): khách hàng (cách gọi lịch sự)
  • 予約(よやく)(する): đặt chỗ
    • ホテル/ 部屋(へや)を予約する: đặt khách sạn/ đặt phòng
    • 飛行機(ひこうき)チケットを予約する: đặt vé máy bay
  • 泊まる(とまる): ở lại, nghỉ lại
    • 旅館(りょかん)に泊まる。Nghỉ lại tại một ryokan (một loại nhà nghỉ kiểu Nhật)
  • ~泊(はく): ~ đêm
    • 一泊二日(いっぱくふつか): 2 ngày 1 đêm
    • 二泊三日(にはくみっか): 3 ngày 2 đêm
    • 三泊四日(さんぱくよっか): 4 ngày 3 đêm
  • 空く(あく): trống (phòng/chỗ/ thời gian)
    • 空いてる席(せき)ありますか。Còn ghế/chỗ trống không? (trong nhà hàng)
    • 日曜日は空いていますか。Chủ nhật cậu rảnh không? (thời gian trống)
  • 申(もう) し訳(わけ) ありません。Thành thật xin lỗi (Dạng lịch sự của ごめんなさい)
  • いっぱい: nhiều, đầy
    • 公園は花でいっぱいだ。Công viên ngập đầy hoa.
  • かしこまりました。Tôi hiểu rồi. (Dạng lịch sự của わかりました)

3. Mở rộng:

秋(あき)は旅行いい季節(きせつ)です。きれいな景色(けしき)を見ながら、ゆっくりと温泉(おんせん)に入って、おいしい料理(りょうり)を食べれば、心(こころ)も体(からだ)もリラックスできます。

  • 季節(きせつ): mùa
  • 景色(けしき): phong cảnh
  • 温泉(おんせん): tắm onsen
  • 温泉旅館(おんせんりょかん): nhà nghỉ kiểu Nhật có tắm onsen
  • 心(こころ): trái tim, tâm hồn, tinh thần
    • 彼女はいつも、私の心の中にいる。Cô ấy lúc nào cũng ở trong tim tôi.
  • リラックスする: thư giãn

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 12: Đi du lịch

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới