Từ vựng N5 – Bài 11

101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia

Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia.

102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước)

Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước.

103. 大人 (おとな) (otona): người lớn

Ví dụ: こどもはいつか大人になる。Con cái đến một lúc nào đó cũng sẽ lớn. (いつか: lúc nào đó)

104. お腹 (おなか) (onaka): bụng

Ví dụ: お腹が痛い(おなかがいたい): đau bụng

105. 同じ (おなじ) (onaji): giống nhau

Ví dụ: わたしたちは おなじとしです。Chúng tôi bằng tuổi nhau.

106. お兄さん (おにいさん) (oniisan): anh trai (của người khác)

Ví dụ: お兄さんのおしごとは なんですか。Anh trai bạn làm nghề gì thế?

107. お姉さん (おねえさん) (oneesan): chị gái (của người khác)

Ví dụ: お姉さんは 大学生(だいがくせい)ですか。Chị gái bạn là sinh viên đại học à?

108. おばさん (obasan): cô/ dì

Ví dụ: きのうわたしは おばさんの家(いえ)に泊(と)まりました。Hôm qua tôi ở lại nhà cô tôi.

109. おばあさん (obaasan): bà

Ví dụ: トムさんのおばあさんは 元気(げんき)そうです。Bà của anh Tom trông còn khỏe mạnh lắm.

110. お弁当 (おべんとう) (obento): cơm hộp bento

Ví dụ: スーパーでお弁当を買(か)った。Tôi đã mua cơm hộp ở siêu thị.


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới