1. Bài đọc: 道(みち)をたずねる
A: すみません、ちょっとおたずねしたいんですが・・・。
B: なんでしょうか。
A: このへんに、花屋(はなや)はありませんか。
B: 花屋さんなら、近くにありますよ。この広い通(とおり)をまっすぐ行って、二つ目(ふたつめ)の角(かど)を右(みぎ)に曲がってください。そしてしばらく歩くと、左側(ひだりがわ)にコンビにがあります。そのとなりに、花屋さんがありますよ。
A: 二つ目(ふたつめ)の角を右ですね。どうもありがとうございました。
2. Từ vựng
① たずねる: hỏi/ đến thăm
・ 駅への行き方をたずねる。
→ Hỏi cách đi đến ga.
② ~目(め): thứ/lần ~ (chỉ thứ tự, ví dụ thứ nhất, thứ hai, thứ ba …)
・ 日本へ来るのは、これで二回目(にかいめ)だ。
→ Đây là lần thứ hai tôi đến Nhật.
③ 角(かど): góc
④ 通り(とおり): phố/ đường
⑤ しばらく: một lát, một thời gian
・ しばらくお休みします。
→ Chúng tôi sẽ tạm nghỉ một lát/ tạm đóng cửa một thời gian (cửa hàng)
⑥ 道案内(みちあんない)の言葉(ことば): Từ dùng để chỉ đường
- 道(みち)/ 通り(とおり)をまっすぐ行く: đi thẳng dọc đường/ phố này.
- ~を右(みぎ)/ 左(ひだり)に曲(ま)がる: quẹo(rẽ) phải/ trái tại ~
・ 交差点(こうさてん): ngã tư
・ 信号(しんごう): chỗ đèn xanh đèn đỏ
・ 角(かど): góc đường
- 道路(どうろ)/ 橋(はし)を渡る(わたる): đi qua đường/ đi qua cầu
・ 道路: đường
・ 橋: cầu
・ 渡る: đi qua
- 右側(みぎがわ)/ 左側(ひだりがわ)/ 反対側(はんたいがわ)に見える/ ある: Nhìn thấy/ ở bên phải/ bên trái/ phía đối diện
・ 右側: bên phải
・ 左側: bên trái
・ 反対側: phía đối diện
→ 左側にコンビにがあります/ 見えます。Có 1 cái konbini ở bên trái/ Nhìn thấy konbini ở bên trái.
Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 9: Ngày sinh nhật mẹ
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.