Từ vựng N4 – Bài 7: Giao thông

Bài đọc: 交通

田舎(いなか)で暮(く)らしている両親(りょうしん)が遊(あそ)びに来る。飛行機(ひこうき)で来るので、空港(くうこう)まで迎(むか)えに行こうと思う。車の運転(うんてん)はあまり上手じゃないし、電車で行くと、途中(とちゅう)でたくさん乗(の)り換(か)えなければならないので、バスで行こうと思う、道路(どうろ)が混(こ)まなければ、間(ま)に合(あ)うだろう。



Từ vựng:

① 交通(こうつう): giao thông

② 田舎(いなか): nông thôn
・ 年(とし)をとったら、田舎で暮(く)らしたいです。
→ Tôi muốn sống ở nông thôn khi về già.

③ 暮らす(くらす): sống

④ 空港(くうこう): sân bay

⑤ 迎える(むかえる): đón
・ 子どもを迎えに行く。Đi đón con.

⑥ 運転(うんてん)する: lái xe
・ 車を運転する: lái ô tô

⑦ 途中(とちゅう): trên đường, giữa chừng
・ 仕事(しごと)の途中で休む。Tạm nghỉ ngơi trong khi làm việc.

⑧ 乗り換える(のりかえる): chuyển tàu, đổi tuyến
・ 地下鉄(ちかてつ)に乗り換える。Đổi sang tuyến tàu điện ngầm.

⑨ 混む(こむ): đông đúc ⇔ すく: vắng vẻ
・ このレストランはいつも混んでいる。Nhà hàng này lúc nào cũng đông khách

⑩ 間に合う(まにあう): kịp giờ
・ 走(はし)れば、約束(やくそく)の時間(じかん)に間に合う。
→ Nếu chạy thì sẽ kịp giờ cuộc hẹn.

3. Một số từ về phương tiện giao thông

① 乗り物(のりもの): phương tiện di chuyển
② オートバイ/ バイク: xe máy
③ 自転車(じてんしゃ): xe đạp
④ 自動車(じどうしゃ)/ 車(くるま): ô tô
⑤ タクシー: taxi
⑥ バス: xe buýt
⑦ 飛行機(ひこうき): máy bay
⑧ 船(ふね): tàu thủy
⑨ 電車(でんしゃ): tàu
⑩ 新幹線(しんかんせん): shinkansen (tàu siêu tốc)
⑪ 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
⑫ 普通(ふつう): tàu thường (dừng ở tất cả các ga)
⑬ 急行(きゅうこう): tàu nhanh
⑭ 特急(とっきゅう): tàu siêu nhanh

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 8: Hỏi đường

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới