① Bài đọc: アルバイト
A: あのー、すみません。ポスターを見たんですが。
B: 店員(てんいん)のアルバイトを希望(きぼう)ですか。
A: はい。
B: では、面接(めんせつ)を行(おこな)います。明日(あす) の10時に、ここに来(こ)られますか。
A: はい。伺(うかが)います。
B: すみませんが、お名前は?
A: あっ、失礼(しつれい)しました。田中一郎(たなかいちろう)と申(もう) します。
B: 田中さんですね。わたしは鈴木(すずき)です。それでは、明日(あす)の10時に、店の裏(うら)にある事務所(じむしょ)に来てください。履歴書(りれきしょ)を忘(わす)れないでくださいね。
A: はい、わかりました。
② Từ vựng:
- ポスター: áp phích, quảng cáo dán tường
- アルバイト: việc làm thêm
・ レストランでアルバイトをする。Làm thêm ở nhà hàng. - 希望(する): きぼう(する): mong muốn, có nguyện vọng
- 面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn
・ 面接試験(めんせつしけん)を受(う)ける。Tham dự thi phỏng vấn. - 伺う(うかがう): đến, tới (dạng khiêm nhường ngữ của 来る・行く)
- 失礼(する):しつれい(する): xin lỗi, thất lễ quá
- 申す(もうす): dạng khiêm nhường ngữ của 言う
- 履歴書(りれきしょ): bản sơ yếu lí lịch
- 事務所(じむしょ): văn phòng
・ 事務所の中を案内(あんない)する。Hướng dẫn (ai đó) tham quan văn phòng. - 裏 (うら): đằng sau, phía sau ⇔ 表(おもて): mặt trước, phía trước
・ 紙(かみ)の裏(うら)に名前を書く。Viết tên vào mặt sau của giấy.
*** Xem thêm về kính ngữ tại đây.
③ Mở rộng:
- ここに飾(かざ)ってある商品(しょうひん)はとても壊(こわ)れやすいので、触(さわ)らないでください。
- 飾る(かざる): trưng bày, trang trí
・ 部屋(へや)に花を飾る。Trang trí phòng với hoa. - 商品(しょうひん): sản phẩm, hàng hóa
- 壊れる(こわれる): hỏng, vỡ → ~が壊れる/ ~を壊(こわ)す
- 触る(さわる): sờ, chạm vào
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.