Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Ngữ pháp

[Ngữ pháp N2] 〜 に際して(は)

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  + に際して (にさいして) Ý nghĩa:  "khi ....", dùng để nói về những sự kiện/ thời điểm đặc biệt. Ví dụ: ① 受験(じゅけん)に際しては、必ず受験票(じゅけんひょう)を持参(じさん)してください。 → Khi đi thi nhất định phải mang phiếu bá...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 はというと

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  +  はというと Ý nghĩa:  "riêng... thì/ còn ... thì...". Nhấn mạnh sự so sánh giữa vế đằng trước và vế đằng sau. Ví dụ: ①  昨日の夜、地震(じしん)があったそうですね。私はというと、ぐっすり眠(ねむ)っていて、全然気がつきませんでしたけど。 →  Hì...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜てはかなわない

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない Ý nghĩa:  "không thể chịu nổi/ không chấp nhận được". Thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại. Ví dụ: ① お客さんが自分で間...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 限りは

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Động từ thể từ điển/ thể ない + 限り(は) Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ である + 限り(は) Ý nghĩa:  [A限りはB] nghĩa là chừng nào mà A còn thì B vẫn còn tiếp tục. Thêm は để nhấn mạnh hơn. Ví dụ: ① 体力が続く限りは...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ながら

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Danh từ +  ながら Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ na) (であり) + ながら Ý nghĩa: ”dù là ... nhưng ... " [AだがB]. Mẫu câu diễn đạt sự trái ngược, vế đằng trước ながら diễn đạt tình trạng nào đó. Ví dụ: ① (挨拶...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜にしたところで

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ +  にしたところで Ý nghĩa: ”ngay cả/ thậm chí/ cho dù ... thì vẫn ... ". Mẫu câu diễn đạt ý nghĩa "cho dù/ ngay cả nhìn từ góc độ khác thì kết quả vẫn như nhau và thường là kết quả không nh...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 にあたって

Tháng Ba 26, 2018Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Danh từ  + にあたって (は)/ にあたり Ý nghĩa: "khi/ lúc ...". Mẫu câu dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó....Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜というものでもない

Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thường  + というものでもない  Ý nghĩa: "không phải tuyệt đối đúng/ không phải luôn đúng/ không hẳn là ..." Ví dụ: ① 美人だから幸せになれるというものでもない。 →   Không thể nói vì là người đẹp mà sẽ trở nên hạnh phúc...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 くらいなら

Tháng Ba 26, 2018Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển  + くらいなら  Ý nghĩa: "AくらいならB" nghĩa là "so với A thì B vẫn tốt hơn/ nếu đến mức phải làm A thì thà làm B còn hơn". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 てでも

Tháng Năm 6, 2018Tháng Năm 6, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể て  + でも  Ý nghĩa: "cho dù/ thậm chí phải làm ...  ". Mẫu câu diễn đạt ý "vì mục đích A nào đó, thì phải làm B cho dù đó là điều không tốt hoặc khó khăn đi chăng nữa. Ví dụ: ① わから...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.