Cẩm nang đi khám bệnh cho bé ở Nhật

3. Trước khi vào khám bệnh




Sau khi điền thông tin vào 問診票, y tá sẽ trả lại bạn 1 số giấy tờ tuỳ thân và có thể nói 1 số câu như sau:

  • ここにお掛(か)けください。 Koko ni okake kudasai. Xin mời ngồi đây.
  • 少々(しょうしょう)お待(ま)ちください。Shoushou omachi kudasai. Xin vui lòng đợi ít phút.
  • 子供の体温(たいおん)と体重(たいじゅう)を測(はか)ってください。 Kodomo no taion to taijuu wo hakatte kudasai. Xin hãy đo nhiệt độ cơ thể cân nặng cho bé.

4. Khi vào khám bệnh

4.1 Khi vào khám bệnh đầu tiên bác sỹ sẽ hỏi và yêu cầu bạn mô tả chi tiết hơn về tình trạng sức khoẻ hiện tại của bé.

  • 今子供の体調(たいちょう)はいかがですか? Ima kodomo no taichou wa ikagadesuka? Tình trạng sức khoẻ bây giờ như thế nào?
  • どこが痛(いた)みますか? Doko ga itamimasu ka? Bé bị đau ở đâu không?
  • ミルクと食事(しょくじ)などをします・飲みますか? Miruku to shokuji nado wo tabemasu/nomimasu ka? Bé có chịu ăn hay uống sữa không?
  • ご機嫌(きげん)がどうですか? Gokigen ga doudesu ka? Tâm trạng của bé thế nào? (có quấy khóc không?)

4.2 Từ vựng/ mẫu câu để miêu tả tình trạng sức khoẻ của bé

  • ミルクを飲みません。Miruku wo nomimasen. Bé không uống sữa
  • 食事をしません。Shokuji wo shimasen. Bé không ăn uống mấy.
  • 機嫌が悪いです。 Kigen ga warui desu. Bé khó chịu, quấy khóc
  • 熱(ねつ)があります。Netsu ga arimasu. Bé bị sốt
  • 鼻水(はなみず)が出(で)ます/詰(つ)まります。Hanamizu ga demasu/tsumarimasu.  Bé bị sổ mũi /nghẹt mũi
  • 鼻水が白い色・黄色い・緑色です。Hanamizu ga shiroiiro/kiroiro/midoriiro. Nước mũi có màu trong/vàng/xanh
  • 咳(せき)が出ます。Seki ga demasu. Bé bị ho
  • 息苦(いきくる)しいみたいです。Iki kurushii mitai desu. Cảm giác bé bị khó thở
  • ゼーゼーします。Zeizei shimasu. Bé thở khò khè
  • 発疹(はっしん)が出ます。Hasshin ga demasu. Da bị phát ban
  • 首(くび)・喉(のど)が腫(は)れます。Kubi/nodo ga haremasu. Cổ/họng bị sưng
  • 虫(むし)に刺(さ)されました。Mushi ni sasaremashita.  Bé bị côn trùng đốt

4.3 Sau khi nghe bạn mô tả tình trạng của bé, bác sỹ sẽ thăm khám trực tiếp

  • 腕(うで)をまくってください。Ude wo makutte kudasai. Hãy kéo tay áo lên.
  • 服(ふく)を脱(ぬ)いでください。 Fuku wo nuide kudasai. Xin hãy cởi quần áo.
  • 後ろ(うしろ)を向(む)いてください。Ushiro wo muite kudasai. Hãy quay về phía sau.
  • 口(くち)を開(あ)けてください。Kuchi wo akete kudasai. Hãy há miệng ra.

4.4.  Tên các bệnh (病名ーびょうめい Byoumei) mà các bé dễ gặp phải theo mùa

Bác sỹ khi thăm khám cho bé xong sẽ chẩn đoán bệnh và đưa ra phương pháp điều trị, những lưu ý về thuốc, cách cho bé uống thuốc và dặn dò tái khám (nếu cần)

  • 風邪(かぜ Kaze) Cảm cúm
  • 知恵熱(ちえねつ Chienetsu) Sốt không rõ nguyên nhân (kiểu như sốt mọc răng)
  • 突発性発疹 (とっぱつせいほっしん Toppatsuseihosshin) Sốt phát ban
  • 熱中症 (ねっちゅうびょう Necchuubyou)Cảm nắng
  • インフルエンザ Infuruenza Cúm dịch theo mùa
  • RSウイルス感染症 (RS virus kansenshou): bệnh virus hợp bào hô hấp
  • ノロウイルス感染症 (Norovirus kansenshou): bệnh do norovirus (ngộ độc thực phẩm, tiêu chảy, nôn mửa, đau bụng)
  • 溶連菌感染症 (ようれんきんかんせんしょう yourenkin kansenshou): viêm họng do liên cầu khuẩn
  • ロタウイルス感染症 (Rota virus kansenshou): tiêu chảy cấp do virus Rota
  • アデノウイルス感染症 (Adenovirus kansenshou): bệnh do virus Adeno gây ra
  • 気管支炎(きかんしえん Kikanshien) Viêm phế quản
  • 扁桃炎(へんとうえん Hentouen) Viêm amidan
  • 手足口病(てあしぐちびょう Teashiguchibyou) Bệnh chân tay miệng
  • ヘルペス性口内炎 (ヘルペスせいこうないえん Herupesu seikounaien) Bệnh viêm nhiệt trong miệng
  • あせも Asemo Rôm sảy
  • じんましん Jinmashin  Nổi mề đay, mẩn đỏ
  • かぶれ  Kabure  Phát ban mẩn đỏ

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới