1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ. ② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。 → Anh ấy nói: "Tôi nhất quyết không nói dối." ③ あなたの事は決して忘れない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vて + はじめて Ý nghĩa: "kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi...mới ...". Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra. Ví dụ: ① 一人(ひとり)暮(ぐ)らしをしてはじめて、家族の大切さがわかった。 → Kể từ khi...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: ① Thì hiện tại dạng khẳng định: V ていく/ ていきます - Vてくる/ てきます ② Thì hiện tại dạng phủ định: V ていかない/ ていきません - Vてこない/ てきません ③ Thì quá khứ dạng khẳng định: V ていった/ ていきました - Vてきた/ てきました ④ Thì qu...Xem chi tiết
1. もし ~ たなら Cấu trúc: もし + V た/ イ形 かった/ ナ形・名 だった+ なら Ý nghĩa: "nếu như, giả dụ như". Mẫu câu diễn tả điều kiện/ giả định về những điều không có thực hoặc đã không xảy ra trong thực tế. Ví dụ: ① もし試験を受...Xem chi tiết
1. ~ には: để mà, để có thể Cấu trúc: Động từ thể từ điển + には Ý nghĩa: Diễn tả mục tiêu, mục đích nào đó, theo sau là lời giải thích hay các bước cần thiết để đạt mục tiêu đó. Ví dụ: ① 日本語が上手になるには、どうした...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: "suốt/ trong suốt, khắp" khoảng thời gian, không gian nào đó. Ví dụ: ① 会議は5日間にわたって行われました。 → Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày...Xem chi tiết
1. ところが: nhưng, tuy nhiên. Cấu trúc: A. ところが、B. Ý nghĩa: Diễn tả sự tương phản giữa dự định, dự đoán với tình hình thực tế xảy ra (ngoài dự định, dự tính) Ví dụ: ① 昨夜(さくや)コンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けなくなっ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động tính từ thể thường (な形 + な) + んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか? Ý nghĩa: "không phải sao/ không phải là ... hay sao?/nhỉ?". Mẫu câu dùng để đưa ra ý kiến của bản thân một cách lịch sự, nhẹ...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Động từ thể từ điển + わけにはいかない Ý nghĩa: "không thể (vì lý do nào đó)". Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, là không hợp lí, là vô trách nhiệm, là không đúng bổn ph...Xem chi tiết
1. わけだ Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけだ。(Kanji: 訳だ) Vている/ ていた/ られる/ させる + わけだ。 Ý nghĩa: "thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do ...". Mẫu câu diễn tả nguyên nhân, hay lý do của v...Xem chi tiết