Bài đọc: 引っ越し
再来週(さらいしゅう)、引っ越(ひっこ) します。やっと自分(じぶん)の家を建てることができました。アパートから大きな家に移(うつ)ります。でも、引っ越しのとき、専門(せんもん)の会社(かいしゃ)にたのむと、お金がたくさんかかるそうです。自分たちでやれば安いですが、準備(じゅんび)や片付け(かたづけ)がすごく大変(たいへん)そうです。
Từ vựng:
1. 再来週(さらいしゅう): tuần sau nữa → 再来月(さらいげつ): tháng sau nữa
2. 引っ越す(ひっこす): chuyển nhà
・ となりの町(まち)に引っ越す。Chuyển sang thành phố bên cạnh.
3. やっと: cuối cùng thì
・ 三年間(さんねんかん)勉強して、やっと大学(だいがく)に入った。
→ Sau ba năm học thì cuối cùng tôi cũng đã vào được đại học.
4. 建てる(たてる): xây (nhà/ công trình kiến trúc)
・ 二階建ての家(にかいだてのいえ): nhà 2 tầng
5. 移る(うつる): di chuyển
・ となりの席(せき)に移る。Chuyển sang ghế bên cạnh.
6. 専門(せんもん): chuyên môn
7. 準備(じゅんび)する: chuẩn bị
8. 片付け(かたづけ): sự sắp xếp, dọn dẹp
9. すごく: rất là, cực kỳ là
・ きょうはすごく疲(つか) れた。Hôm nay tôi cực kì mệt.
Đọc thêm:
この地域(ちいき)では、毎朝(まいあさ)8時までに、いつも同じところにごみを捨てなければなりません。
・ 地域(ちいき): khu vực
・ ごみ: rác
・ 捨てる(すてる): vứt, đổ (đi), ném đi
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 6: Thị trấn
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.