Từ vựng N4 – Bài 14: Công ty

① Bài đọc: 会社

わたしはパソコンのゲームを作る会社で働(はたら)いています。社員(しゃいん)が30人ほどの小さな会社ですが、仕事(しごと)はおもしろいし、給料(きゅうりょう)も悪(わる)くないし、いい会社です。

部長(ぶちょう)も課長(かちょう)も、みんなのアイディアをとても大切(たいせつ)にしてくれます。わたしも、どんなゲームがいいか、毎日(まいにち)一生懸命(いっしょうけんめい)考(かんが)えています。早くいいものを作って、会社の役(やく)に立ちたいです。



② Từ vựng:

  • パソコン: máy tính xách tay
  • ゲーム: game
  • 社員(しゃいん): nhân viên
  • ほど: khoảng
    ・ 五年ほど前から、日本に住(す)んでいます。Tôi đã sống ở Nhật từ khoảng 5 năm trước.
  • 部長(ぶちょう): trưởng bộ phận
  • 課長(かちょう): trưởng phòng
  • 給料(きゅうりょう): lương
  • アイディア: ý tưởng
  • 一生懸命(いっしょうけんめい): chăm chỉ
  • 考える(かんがえる): suy nghĩ
    ・ 子どもの名前を考える。Nghĩ tên cho con.
  • 役に立つ(やくにたつ): có ích
    ・ この本は勉強(べんきょう)の役に立つ。Cuốn sách này có ích cho việc học.

3. Mở rộng

kaishanai no kankei

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới