① Bài đọc: 会社
わたしはパソコンのゲームを作る会社で働(はたら)いています。社員(しゃいん)が30人ほどの小さな会社ですが、仕事(しごと)はおもしろいし、給料(きゅうりょう)も悪(わる)くないし、いい会社です。
部長(ぶちょう)も課長(かちょう)も、みんなのアイディアをとても大切(たいせつ)にしてくれます。わたしも、どんなゲームがいいか、毎日(まいにち)一生懸命(いっしょうけんめい)考(かんが)えています。早くいいものを作って、会社の役(やく)に立ちたいです。
② Từ vựng:
- パソコン: máy tính xách tay
- ゲーム: game
- 社員(しゃいん): nhân viên
- ほど: khoảng
・ 五年ほど前から、日本に住(す)んでいます。Tôi đã sống ở Nhật từ khoảng 5 năm trước. - 部長(ぶちょう): trưởng bộ phận
- 課長(かちょう): trưởng phòng
- 給料(きゅうりょう): lương
- アイディア: ý tưởng
- 一生懸命(いっしょうけんめい): chăm chỉ
- 考える(かんがえる): suy nghĩ
・ 子どもの名前を考える。Nghĩ tên cho con. - 役に立つ(やくにたつ): có ích
・ この本は勉強(べんきょう)の役に立つ。Cuốn sách này có ích cho việc học.
3. Mở rộng
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.