141. 家族 (かぞく) (kazoku): gia đình Ví dụ: わたしの家族は4人家族(よんにんかぞく)です。Gia đình tôi có 4 người. 142. 方 (かた) (kata): vị/ ngài (thể lịch sự của 人(người)) Ví dụ: からだの不自由(ふじゆう)な方:người khuyết tật (cách nói lịch s...Xem chi tiết
1. 募る(つのる) ① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc) 景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。 → Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai. ② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng 広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募...Xem chi tiết
1. Bài đọc: 道(みち)をたずねる A: すみません、ちょっとおたずねしたいんですが・・・。 B: なんでしょうか。 A: このへんに、花屋(はなや)はありませんか。 B: 花屋さんなら、近...Xem chi tiết
1. Từ vựng: ① ~子ども/ ~犬(いぬ): Các tính từ dùng được với "trẻ con"/ "cún" (thú cưng) かわいらしい: đáng yêu かわいそうな: đáng thương 行儀(ぎょうぎ)がいい: ngoan ngoãn, lễ phép 利口(りこう)な/ かしこい: thông minh, nhanh trí 人(ひと)なつっこ...Xem chi tiết
Bài đọc: 交通 田舎(いなか)で暮(く)らしている両親(りょうしん)が遊(あそ)びに来る。飛行機(ひこうき)で来るので、空港(くうこう)まで迎(むか)えに行こうと思う。車の運転(うんてん)はあ...Xem chi tiết
131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。 → Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng. 132. 鍵 (かぎ) (kagi...Xem chi tiết
1. 仰ぐ(あおぐ) ① Ngước lên, nhìn lên: きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。 → Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu. ② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng: 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。 → Anh ấy ngưỡng m...Xem chi tiết
Bài 2 bao gồm những từ vựng và cụm từ liên quan đến tính cách, điểm đặc trưng của con người (人の性格 ・ 特徴) 1. 性格(せいかく): tính cách ① 対(つい)になる表現(ひょうげん): các cặp từ/ cách diễn đạt 積極的(せっきょくてき)なー消極的(しょうきょくてき...Xem chi tiết
121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết
1. Từ vựng ① 洗濯物(せんたくもの)が~: Quần áo ... たまる: dồn lại, chất đống lại ぬれている: ẩm 湿(しめ)っている: chưa khô (湿る: bị ẩm/chưa khô) 乾く(かわく): khô 真っ白(まっしろ)に仕上がる(しあがる): trở nên trắng sáng ② 洗濯物(せんたくもの)を~: ... quần...Xem chi tiết