151. 辛い (からい) (karai): cay Ví dụ: 辛いものが大好き(だいすき)です。Tôi rất thích đồ ăn cay. 152. 体 (からだ) (karada): cơ thể Ví dụ: ヨーグルトは体に いいです。Sữa chua tốt cho cơ thể. たばこは体に わるいです。Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức...Xem chi tiết
141. 家族 (かぞく) (kazoku): gia đình Ví dụ: わたしの家族は4人家族(よんにんかぞく)です。Gia đình tôi có 4 người. 142. 方 (かた) (kata): vị/ ngài (thể lịch sự của 人(người)) Ví dụ: からだの不自由(ふじゆう)な方:người khuyết tật (cách nói lịch s...Xem chi tiết
131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。 → Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng. 132. 鍵 (かぎ) (kagi...Xem chi tiết
121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết
111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng) 112. 重い(おもい)(omoi): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ? 113. 面白い (おもしろい)...Xem chi tiết
101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia. 102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước. 103....Xem chi tiết
Phân biệt cách nói về gia đình mình và gia đình người khác Download bản PDF: kazokuXem chi tiết
Bảng chữ hiragana Bảng chữ katanaka Từ vựng (khoảng 800 từ - cập nhật hàng tuần): 1~10 11~20 21~30 31~40 41~50 51~60 61~70 71~80 81~90 91~100 101~110 111~120...Xem chi tiết
91. おじさん (ojisan): bác, chú, cậu Ví dụ: わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại. 92. おじいさん (ojiisan): ông Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông. 93...Xem chi tiết
81. おおぜい (ooze): nhiều Ví dụ: おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản. 82. お母さん (おかあさん) (okaasan): mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác) Ví dụ: お母さんのしごとはなんですか。Mẹ của bạn làm n...Xem chi tiết