1. 性格(せいかく): Tính cách ① ~人が好きー嫌いだ: Thích/ghét người có tính cách như thế nào. 几帳面な(きちょうめんな): cẩn thận, tỉ mỉ 大ざっぱな(おおざっぱな): qua loa, đại khái きちっとした: chính xác, hoàn hảo 雑な(ざつな)/ いい加減な(いいかげんな)/ ルーズな:...Xem chi tiết
Bài đọc: 町 10年前までは、このへんには建物(たてもの)がほとんどありませんでした。でも、大きな工業団地(こうぎょうだんち)ができて、ずいぶん変わりました。 町の真ん中(まんなか)に、びっく...Xem chi tiết
Bài đọc: 引っ越し 再来週(さらいしゅう)、引っ越(ひっこ) します。やっと自分(じぶん)の家を建てることができました。アパートから大きな家に移(うつ)ります。でも、引っ越しのとき、専門(せん...Xem chi tiết
Phần từ vựng N4 mình soạn theo giáo trình 「にほんごチャレンジことば N4」. Sách này có phần giải thích từ vựng bằng tiếng Anh nên mình đã dịch ra tiếng Việt và soạn thành từng bài như các link dưới đây. Mình up cả...Xem chi tiết
Bài đọc: 子どもの学校からの手紙 セナ: もしもし、セナですが。 木村(きむら): あ、セナさん、こんにちは。いつもお世話(せいわ)になっています。 セナ: さっき子どもが学校から手紙を持(も...Xem chi tiết
Bài đọc: 近所迷惑 1. となりの娘(むすめ)さんは結婚(けっこん)していますが、近くに住んでいるので、よくとなりに遊(あそ)びに来ています。そして、いつも私の家の駐車場(ちゅうしゃじょう)...Xem chi tiết
Bài đọc: ショッピング 来月(らいげつ)、会社(かいしゃ)の先輩の結婚式(けっこんしき)に行く。ちょうどいい服(ふく)がないので、デパートへ買い物(かいもの)に行った。でも、スーツやドレスなど...Xem chi tiết
Bài đọc: スーパーで買い物 今週(こんしゅう)、近くのスーパーがセール中(ちゅう)だったので、友達(ともだち)といっしょに行きました。 ほとんどの品物が三割引き(さんわりびき)で、肉(にく)や...Xem chi tiết
Phân biệt cách nói về gia đình mình và gia đình người khác Download bản PDF: kazokuXem chi tiết
Bảng chữ hiragana Bảng chữ katanaka Từ vựng (khoảng 800 từ - cập nhật hàng tuần): 1~10 11~20 21~30 31~40 41~50 51~60 61~70 71~80 81~90 91~100 101~110 111~120...Xem chi tiết